giới thiệu
số lỡ/quy cách |
ZLB20-D29 |
ZLB25-D48 |
ZLB30-D48 |
ZLB20-Y30 |
ZLB25-Y60 |
ZLB30-Y90 |
ZLB30-Y110 |
đường kính lỗ |
400~800 |
400~800 |
400~800 |
400~800 |
400~800 |
400~1000 |
400~1200 |
độ sâu của lỗ tối đa dướiΦ500 |
20 |
25 |
30 |
20 |
25 |
30 |
30 |
độ sâu khi đường kính lỗ lớn nhất |
12 |
18 |
20 |
15 |
22 |
26 |
26 |
số lỡ của mũiđộng cơ |
DZ430 |
DZ450 |
DZ480 |
YZ300 |
YZ600 |
YZ900 |
YZ1100 |
lực momen lớn nhấtcủa mũi động cơ |
29.2 |
48 |
48 |
30 |
60 |
90 |
1100 |
tốc độ quay của mũi động cơ |
24cố định |
21 cố định |
14.5 cố định |
3~16 có thể điền chỉnh |
3~16 có thể điền chỉnh |
3~13 có thể điền chỉnh |
3~11 có thể điền chỉnh |
phương thức chạy của mũi động cơ |
máy điện |
máy điện |
máy điện |
thủy lực |
thủy lực |
thủy lực |
thủy lực |
công suất máy điện trong hệ thống chạy của mũi động cơ |
37X2 |
55X2(1500) |
55X2(1000) |
30×3 |
30×4 |
37×4 |
37×5 |
áp lực dầu trong hệ thống thủy lực của mũi động cơ |
|
|
|
20 |
20 |
20 |
20 |
máy bơm dầu của mũi động cơ |
|
|
|
3-80YCY14-B |
4-80YCY14-B |
4-108YCY14-B |
5-108YCY14-B |
sức rút khoan lớn nhất |
240 |
300 |
400 |
240 |
300 |
560 |
720 |
sức cầu đơn cáp của máy tời chính thủy ép |
40 |
50 |
50 |
40 |
50 |
70 |
90 |
sức cầu đơn cáp của máy tời phụ điện động |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
công suất máy điện trong hệ thống thủy ép của khung gầm |
30 |
30 |
37 |
không có máy điện độc lập |
không có máy điện độc lập |
không có máy điện độc lập |
không có máy điện độc lập |
sức ép dầu trong hệ thống thủy lực của khung gầm |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
máy bơm dầu trong hệ thống thủy ép của khung gầm |
80YCY14-B |
80YCY14-B |
160YCY14-B |
không có máy bơm dầu độc lập |
không có máy bơm dầu độc lập |
không có máy bơm dầu độc lập |
không có máy bơm dầu độc lập |
gốc độ quay |
±180 |
±180 |
±180 |
±180 |
±180 |
±180 |
±180 |
tốc độ quay của khung gầm |
>2 |
>2 |
>2 |
>2 |
>2 |
>2 |
>2 |
năng lực trèo dốc |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
chiều dài bước đi |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
tốc độ đi |
0~5.2 |
0~5.2 |
0~5.2 |
0~5.2 |
0~5.2 |
0~5.2 |
0~5.2 |
trọng lượng bộ máy |
36 |
48 |
62 |
41 |
53 |
72 |
80 |
phưong thức rút cọc |
máy tời chính rút len |
||||||
kích thước trạng thái làm việc |
11.5×6.6×25.8 |
12.2×6.6×30.8 |
13×7.2×36 |
11.8×6.6×25.8 |
12.2×6.6×30.8 |
13×7.2×36 |
13×7.2×36 |
kích thước trạng thái vận chuyền |
10.8×3×3.2 |
11.2×3×3.2 |
13×3.2×3.2 |
11.8×3×3.2 |
12×3.0×3.2 |
13×3.2×3.2 |
13×3.2×3.2 |
độ dày thủng cátlớn nhất khi đường kính lỗ là Φ500 |
4 |
5 |
5 |
7 |
9 |
11 |
13 |
độ dày thủng cátlớn nhất khi đường kính lỗ là lớn nhất |
3 |
5 |
5 |
5 |
7 |
7 |
7 |
năng lực thủng đá đầu khoan là đá kim cương |
đá bị phong hóa yếu sức không khoan đựơc,phong hóa vừa có khó khăn,bị phong hóa mạnh th ì có thể thủng xuyên |
điều thấp tốc độ quay có thể thực hiện,đá sẽ bị phong hóa yếu sức có thể khoan sâu 0.5-0.5m.bị phong hóa vừa và mánh có thể thủng xuyên |
|||||
hứa thời hạn đảm bảo chất lượng và phục vụ bán sau |
bộ phần mẫu chótđảm bảo chất lượng một năm,những bộ phần dẽ bị tổn thương bảo đảm nửa năm,đào tào công nhân thao tac miễn phí,nếu xẩy ra hỏng hóc cử người tận nơi xử lý trong 24 giờ |