Sản phẩm
máy khoan xoáy trôn ốc...
-> Địa điểm:Trang chủ > > máy khoan xoáy trôn ốc dài kiểu đi đứng hàng loạt ZLB

        

         
         giới thiệu

  Thích ứng với các loại công trình như đánh lỗ bơm vào cọc,bóp khuếch cọc,xử lý móng mền, ứng dụng rộng rãi tại công pháp thi công nhà lầu vừa và cao tằng và cơ sở cầu cống như thành phố xây dựng , nguồn năng lượng,giao thông, vân vân.
 
Đặc điểm tính năng chu yếu
1. Máy tời chính chạy bằng thủy ép, sức rút cọc có thể điều chỉnh và năng lực vượt tải to, có thể thực hiện ép buộc rút cọc .
2. Áp dụng cơ cấu chạy điều khiển đọc lập cho cả hai thuyền, di động linh hoạt,năng lực vượt qua trở ngại tốt.
3. Thùng dầu cột chống áp dụng kết cấu đật ngược, tính cương độ tốt,giải quyết vấn đề đật chính dễ làm cho cán píttông của thùng dầu công vênh.
4. Tốc độ rút cọc không có điều chỉnh,có thể thích ứng với sự yêu cầu tốc độ bơm bêtông trong quá trình rút cọc.
5. Áp dụng phương thức chuyền động, mũi động cơ chuyền động ổn định,tiếng ồn nhỏ,có thể thực hiện tốc độ phát ra nhiều số,để thích ứng yêu cầu của các đường kính lỗ cần khoan, còn có thể căn cứ theo điều kiện địa chất,tự động thây đổi lực momen và tốc độ để thích ứng điều kiện địa chất phức tạp.
 
Kỹ thuật chuyên lợi
Kỹ thuật chuyên lợi – sự thiết kế mũi động cơ toàn thủy ép,kết cấu chặt chẽ.So với mũi động cơ điện động,lực momen phát ra to hơn,đồng thời,do sự tác dụng hoãn xung của thủy ép và sự tac dụng thoát chạy bảo vệ của hệ thống thủy ép,khi sức trở ngại vượt quá sức truyền cho phép của mũi động cơ,thì mũi động cơ sẽ ngừng lại, bảo vệ mũi động cơ và máy điện, sẽ không xuất hiện những vấn đề cán khoan mũi khoan hỏng và máy điện cháy vì mũi động cơ máy điện chạy vượt quá sức chịu đựng.
 
thông số kỹ thuật
                    
 
công trình thi công thí dụ

số lỡ/quy cách

ZLB20-D29

ZLB25-D48

ZLB30-D48

ZLB20-Y30

ZLB25-Y60

ZLB30-Y90

ZLB30-Y110

đường kính lỗ

400~800

400~800

400~800

400~800

400~800

400~1000

400~1200

độ sâu của lỗ tối đa dướiΦ500

20

25

30

20

25

30

30

độ sâu  khi đường kính lỗ lớn nhất

12

18

20

15

22

26

26

số lỡ của mũiđộng cơ

DZ430

DZ450

DZ480

YZ300

YZ600

YZ900

YZ1100

lực momen lớn nhấtcủa mũi động cơ

29.2

48

48

30

60

90

1100

tốc độ quay của mũi động cơ

24cố định

21 cố định

14.5  cố định

3~16         có thể điền chỉnh

3~16   có thể điền chỉnh

3~13    có thể điền chỉnh

3~11  có thể điền chỉnh

phương thức chạy của mũi động cơ

   máy điện

   máy điện

   máy điện

        thủy lực

 thủy lực

  thủy lực

  thủy lực

công suất máy điện trong hệ thống chạy của mũi động cơ

37X2

55X2(1500)

55X2(1000)

30×3

30×4

37×4

37×5

áp lực dầu trong hệ thống thủy lực của mũi động cơ

 

 

 

20

20

20

20

máy bơm dầu của mũi động cơ

 

 

 

3-80YCY14-B

4-80YCY14-B

4-108YCY14-B

5-108YCY14-B

sức rút khoan lớn nhất

240

300

400

240

300

560

720

sức cầu đơn cáp của máy tời chính thủy ép

40

50

50

40

50

70

90

sức cầu đơn cáp của máy tời phụ điện động

15

15

15

15

15

15

15

công suất máy điện trong hệ thống thủy ép của khung gầm

30

30

37

   không có máy điện độc lập

 không có máy điện độc lập

 không có máy điện độc lập

 không có máy điện độc lập

sức ép dầu trong hệ thống thủy lực của khung gầm

20

20

20

20

20

20

20

máy bơm dầu trong hệ thống thủy ép của khung gầm

80YCY14-B

80YCY14-B

160YCY14-B

      không có máy bơm dầu độc lập

        không có máy bơm dầu độc lập

        không có máy bơm dầu độc lập

        không có máy bơm dầu độc lập

gốc độ quay

±180

±180

±180

±180

±180

±180

±180

tốc độ quay của khung gầm

>2

>2

>2

>2

>2

>2

>2

năng lực trèo dốc

2

2

2

2

2

2

2

chiều dài bước đi

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

1.5

tốc độ đi

0~5.2

0~5.2

0~5.2

0~5.2

0~5.2

0~5.2

0~5.2

trọng lượng bộ máy

36

48

62

41

53

72

80

phưong thức rút cọc

  máy tời chính rút len

kích thước trạng thái làm việc

11.5×6.6×25.8

12.2×6.6×30.8

13×7.2×36

11.8×6.6×25.8

12.2×6.6×30.8

13×7.2×36

13×7.2×36

kích thước trạng thái vận chuyền

10.8×3×3.2

11.2×3×3.2

13×3.2×3.2

11.8×3×3.2

12×3.0×3.2

13×3.2×3.2

13×3.2×3.2

độ dày thủng cátlớn nhất khi đường kính lỗ là Φ500

4

5

5

7

9

11

13

độ dày thủng cátlớn nhất khi đường kính lỗ là lớn nhất

3

5

5

5

7

7

7

năng lực thủng đá đầu khoan là đá kim cương

đá bị phong hóa yếu sức không khoan đựơc,phong hóa vừa có khó khăn,bị phong hóa mạnh th ì có thể thủng xuyên

điều thấp tốc độ quay có thể thực hiện,đá sẽ bị phong hóa yếu sức có thể khoan sâu 0.5-0.5m.bị phong hóa vừa và mánh có thể thủng xuyên 

hứa thời hạn đảm bảo chất lượng và phục vụ bán sau

bộ phần mẫu chótđảm bảo chất lượng một năm,những bộ phần dẽ bị tổn thương bảo đảm nửa năm,đào tào công nhân thao tac miễn phí,nếu xẩy ra hỏng hóc cử người tận nơi xử lý trong 24 giờ

  
HuNan ICP Have 10011436 Num| T?i v?|Photo Gallery|Liên k?t|Disclaimer|
HUNAN CHANGHE MACHINERY I/E.CO.,LTD All RIGHTS RESERVED
ADDRESSHuNan ChangSha NingXiang XiaDuoPu Machinery Industrial park POST410604 Email sales@changhejx.com
Sales TEL0731-87952466 FAX0731-87952000
Copyright © 2010-2015    Recommended 1024*768 Resolution ratio Visiting this site